Học phí
Mục | Khóa học | ||||
Đăng ký vào tháng 4 | Đăng ký vào tháng 10 | Đăng ký vào tháng 4 | |||
Khóa học 1 năm | Khóa học 1năm rưỡi | Khóa học 2 năm | |||
Năm đầu tiên | Năm thứ hai | Năm đầu tiên | Năm thứ hai | ||
Lệ phí nhập học | 55,000 | 55,000 | —— | 55,000 | —— |
Học phí | 660,000 | 660,000 | 330,000 | 660,000 | 660,000 |
Cơ sở vật chất | 24,000 | 24,000 | 12,000 | 24,000 | 24,000 |
Tổng | 739,000 | 739,000 | 342,000 | 739,000 | 684,000 |
Chi phí khác | 50,000 | 50,000 | 25,000 | 50,000 | 50,000 |
Tổng chi phí từng năm | 789,000 | 789,000 | 367,000 | 789,000 | 734,000 |
Tổng tiền của khóa học | 789,000 | 1,156,000 | 1,523,000 |
※Ngoài các chi phí trên, phí tuyển sinh là 20,000 yên.
※Chi phí khác: tài liệu, hoạt động ngoại khóa, lệ phí gia hạn visa, kiểm tra trình độ thông thạo tiếng
Nhật, phí thi EJU, bảo hiểm y tế quốc gia, bảo hiểm tai nạn, khám sức khỏe, vv. Đây là những chi phí cần thiết trong thời gian học tập tại Nhật Bản. Lệ phí này sẽ nộp vào đầu năm học và thống kê lại chi phí vào cuối năm học.
※ Trường hợp làm thủ tục đúng quy trình mà không xin được Visa thì trường sẽ hoàn trả toàn bộ tiền học phí đã đóng. Ngoại trừ phí tuyển sinh.
※ Trước khi đến Nhật mà vì lý do cá nhân thí sinh không đi nữa thì trường sẽ trả lại tiền học phí. Ngoại trừ tiền nhập học và phí tuyển sinh.
※ Sau khi đến Nhật mà vì lý do cá nhân thí sinh nghỉ học giữa chừng thì trường sẽ không trả lại tiền học phí đã nộp.
※ Trường hợp đăng ký khóa học 2 năm thì học phí của năm thứ 2 có thể chia làm 2 lần đóng vào ngày 21 tháng 03 (học kỳ đầu) và ngày 20 tháng 09 (học kỳ sau).
※ Trường hợp đăng ký khóa học 1 năm rưỡi thì học phí của năm thứ 2 sẽ phải thanh toán vào ngày 20 tháng 09.