Các khóa học
1 Bản tóm tắt khóa học và thời gian
Chương trình giảng dạy – Khóa học lên cao 2 năm Thời gian nhập học: Tháng 4
Trình độ | Khóa 1 năm (theo tiếng) | Khóa 2 năm (theo tiếng) | Tổng thời gian học (theo tiếng) | |
Lựa chọn | Sơ cấp | 380 | 380 | |
Sơ trung cấp | 380 | 380 | ||
Trung cấp | 380 | 380 | ||
Cao cấp | 380 | 380 | ||
Tổng thời gian học | 760 | 760 | 1,520 |
Điều kiện để nâng cấp trình độ: Tham dự ít nhất 760 tiếng mỗi năm
Điều kiện tốt nghiệp: Tham dự ít nhất 1.520 tiếng
Chương trình giảng dạy – Khóa học lên cao 1,5 năm Thời gian nhập học: Tháng 10
Trình độ | Khóa 1 năm (theo tiếng) | Khóa 2 năm (theo tiếng) | Tổng thời gian học (theo tiếng) | |
Lựa chọn | Sơ cấp – Sơ trung cấp | 380 | 380 | |
Trung cấp | 380 | 380 | ||
Cao cấp | 380 | 380 | ||
Tổng thời gian học | 380 | 760 | 1,140 |
Điều kiện để nâng cấp trình độ: Tham dự ít nhất 380 tiếng mỗi năm
Điều kiện tốt nghiệp: Tham dự ít nhất 1.140 tiếng
Chương trình giảng dạy – Khóa học lên cao 1 năm Thời gian nhập học: Tháng 4
Trình độ | Khóa 1 năm (theo tiếng) | Tổng thời gian học (theo tiếng) | |
Lựa chọn | Sơ cấp – Sơ trung cấp | 380 | 380 |
Trung cấp – Cao cấp | 380 | 380 | |
Tổng thời gian học | 760 | 760 |
Điều kiện tốt nghiệp: Tham dự ít nhất 760 tiếng
2 Lộ trình học
Cấp độ | Mục tiêu đạt được | Hán tự và Từ vựng | Mục tiêu giáo dục |
Sơ cấp | Tương đương JLPT N4 | Hán tự : 300 Từ vựng: 2000 | Có thể hiểu được tiếng Nhật căn bản. Có thể giao tiếp đơn giản,nắm được ngữ pháp cơ bản và các cú pháp dùng trong lớp học . |
Sơ trung cấp | Tương đương JLPT N3 | Hán tự: 600 Từ vựng: 3000 | Có thể hiểu và sử dụng được tiếng Nhật thường ngày. Đọc và viết được các văn bản đơn giản.Có khả năng giao tiếp và hiểu được tiếng Nhật với tốc độ gần với mức bình thường. |
Trung cấp | Tương đương JLPT N2 | Hán Tự: 1000 Từ vựng: 6000 | Có thể hiểu và sử dụng được tiếng Nhật với phạm vi rộng. Có thể đọc báo và hiểu được văn bản bình thường.Bài tỏ được ý kiến về nhiều vấn đề. |
Cao cấp | Tương đương JLPT N1 | Hán tự: 2000 Từ vựng: 10000 | Có thể hiểu và sử dụng được tiếng Nhật với phạm vi rộng. Có thể hiểu được các văn bản nói về kinh tế,chính trị, pháp luật, các vấn đề mang tính quốc tế…Bàn luận và nói lên được quan điểm cá nhân. |
3 Thời khóa biểu
Tiết 1 | Tiết 2 | Tiết 3 | Tiết 4 | |
Lớp sáng | 9:00~9:45 | 9:55~10:35 | 10:50~11:35 | 11:40~12:25 |
Lớp chiều | 13:00~13:45 | 13:50~14:35 | 14:50~15:35 | 15:40~16:25 |
4 Kì thi đại học dành cho sinh viên quốc tế
①Môn tiếng Nhật
Mỗi năm hai lần. Sẽ tổ chức luyện thi môn tiếng Nhật trước kì thi hai tháng. Mỗi ngày hai tiết.
②Các môn thi ngoài tiếng Nhật
Mỗi năm hai lần với những bạn có nguyện vọng. Trường sẽ tổ chức luyện thi các môn toán, tổng hợp, khoa học tự nhiên (vật lý, hóa học, sinh vật). 1 ngày 2 tiết x 15 lần.